Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thiên Như Duy Tắc Thiền Sư Ngữ Lục [天如惟則禪師語錄] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (11.390 chữ) » Phiên âm Hán Việt
Xlized Version
X70n1403_p0777c03║
X70n1403_p0777c04║ 師子林天如和尚語錄卷之 三
X70n1403_p0777c05║
X70n1403_p0777c06║ 小師 善遇 編
X70n1403_p0777c07║ 法語
X70n1403_p0777c08║ 示用菴照上人
X70n1403_p0777c09║ 佛法徧在一 切處。一 切處不容尋討。舉足下足菩提
X70n1403_p0777c10║ 場。認得分明還不是。滿眼滿耳處沒蹤沒由。沒蹤沒
X70n1403_p0777c11║ 由處滿眼滿耳。古人此等語言。大似 一 手擡一 手搦。
X70n1403_p0777c12║ 待汝自家瞥地慶快平生。奈何 千萬人中求一 箇半
X70n1403_p0777c13║ 箇覿體承當。了 不可得。此無他。欲明恁麼事 。須是恁
X70n1403_p0777c14║ 麼人。若是越格丈 夫。有移天關轉地軸底手段。就銀
X70n1403_p0777c15║ 山銕壁裏點開達磨眼睛。向石火電光 中爍破瞿曇
X70n1403_p0777c16║ 面目。拈起龜毛拂子。吞却百億 蘇迷盧。倒轉兔 角杖
X70n1403_p0777c17║ 頭。傾 出無邊香水海。有時遇賤即貴。迦葉糞掃衣價
X70n1403_p0777c18║ 直百千萬。有時遇貴即賤。輪王髻中寶不直半文錢。
X70n1403_p0777c19║ 到 者裏方有少分相應。既得相應。方知三世 諸佛歷
X70n1403_p0777c20║ 代 祖師與自己同一 處安身立命。既知佛祖落處。方
X70n1403_p0777c21║ 知佛祖用處。既知佛祖用處。方知宗門下神出鬼沒
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 9 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.390 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.225.72.63 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập